Sinh viên ngành Truyền thông đa phương tiện "Ngành Truyền thông Đa phương tiện - ĐH FPT không chỉ giúp cho bạn phát triển tài năng mà còn giúp cải thiện kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm của bạn. Bạn sẽ thông thạo 2 ngoại ngữ. Ngoài ra, khi học ngành này bạn sẽ sớm được đương đầu với những thách thức, cơ hội. Rèn luyện cho bạn sự thích ứng nhạy bén, xử lý những vấn đề sáng suốt và chuyên nghiệp”.
Sinh viên ngành Truyền thông đa phương tiện "Ngành Truyền thông Đa phương tiện - ĐH FPT không chỉ giúp cho bạn phát triển tài năng mà còn giúp cải thiện kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm của bạn. Bạn sẽ thông thạo 2 ngoại ngữ. Ngoài ra, khi học ngành này bạn sẽ sớm được đương đầu với những thách thức, cơ hội. Rèn luyện cho bạn sự thích ứng nhạy bén, xử lý những vấn đề sáng suốt và chuyên nghiệp”.
Nhu cầu đi lại là nhu cầu thiết yếu của con người. Các phương tiện di chuyển đóng vai trò quan trọng. Cùng tìm hiểu từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn nào.
Từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn
Cách hỏi phương tiện đi lại: ...에 어떻게 가다?
(Tạm dịch: Bạn đi đến ... bằng gì vậy?
(Dịch: Bạn đi đến trường bằng gì? Tôi đi xe buýt.)
(Tôi có thể đi từ Seoul đến Busan bằng phương tiện gì?)
(Dịch: Bạn có thể đi bằng máy bay trong hơn một giờ đồng hồ.)
Bài viết từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn