Trường Cấp 1 Bằng Tiếng Anh

Trường Cấp 1 Bằng Tiếng Anh

Chúng ta cùng học một số cách gọi bằng tiếng Anh của các loại trường học (school) nha!

Chúng ta cùng học một số cách gọi bằng tiếng Anh của các loại trường học (school) nha!

Các loại bằng cấp trong tiếng Anh

- Những cấp học chúng ta trải qua.

- Các dạng câu hỏi " How" trong tiếng Anh

Cấu trúc sử dụng: “Học vị + in + ngành học” . Ex: “ thạc sĩ Marketing” là : MA in Marketing

1.     MA (Master of Arts): Thạc sĩ về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

2.    MBA (Master of Business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh

3.    MS (Master of Science): Thạc sĩ về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

4.     Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sĩ nói chung hoặc Tiếng sĩ triết học

5.    BA (Bachelor of Arts): Cử nhân về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

6.    BS (Bachelor of Science): Cử nhân về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

Toomva.com - Chúc các bạn thành công!

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree

Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc.

What she did, despite her qualifications, your daughter was a trainee.