Giải Cầu Lông Toàn Anh 2023

Giải Cầu Lông Toàn Anh 2023

Trong danh sách được BWF công bố, tổng cộng sẽ có hơn 130 giải cầu lông sẽ được diễn ra khắp nơi trên thế giới, với hơn 60 quốc gia tổ chức đăng cai. Trong số đó tiếp tục diễn ra những giải đấu quan trọng thuộc hệ thống BWF, các giải trẻ và một số giải giao hữu.

Trong danh sách được BWF công bố, tổng cộng sẽ có hơn 130 giải cầu lông sẽ được diễn ra khắp nơi trên thế giới, với hơn 60 quốc gia tổ chức đăng cai. Trong số đó tiếp tục diễn ra những giải đấu quan trọng thuộc hệ thống BWF, các giải trẻ và một số giải giao hữu.

Một số thuật ngữ cầu lông trong tiếng Anh khác

Ace – Phát cầu ăn điểm mà đối thủ trả giao thất bại.

Carry – Một chiêu thức phạm luật mà trong đó trái cầu đã chạm nhẹ vào đầu vợt và được giữ trên lưới để tiếp tục đánh đi.

Fault – Phạm lỗi, có thể là lỗi khi giao cầu hoặc trả cầu.

Footwork – Bộ pháp, cách thức di chuyển trên sân. Một bộ pháp tốt sẽ giúp bạn trở nên phong độ và cho phép bạn đón cầu với mức di chuyển thấp nhất mà vẫn hiệu quả nhất.

Match – Trận đấu, gồm nhiều ván đấu.

Mixed Doubles – Đôi nam nữ hỗn hợp

Plastic shuttle – Quả cầu lông làm bằng nhựa, không phổ biến bằng quả cầu lông làm bằng lông.

Rally – Đường cầu được đánh qua lại giữa hai bên mà cả hai đều không để lỡ cầu.

Rubber – Ván đấu thứ 3 và là ván quyết định trong một trận cầu 3 ván.

Service over – Hết quyền giao cầu.

Stretch – Giãn cơ sau khi chơi cầu.

Tendinitis – Viêm gân, đa số người chơi cầu lông chuyên nghiệp đều dễ mắc phải.

Warm up – Khởi động trước khi chơi cầu.

Walk over – Khi vận động viên không đến thi đấu hoặc có mặt nhưng vì lý do nào đó không thể thi đấu thì trận đấu sẽ được gọi là walk over.

Wrist – Cổ tay, một trong những bộ phận quan trọng quyết định đến việc chơi cầu lông như nào.

Trên đây là tổng hợp từ vựng cầu lông tiếng Anh là gì? Đánh cầu lông tiếng Anh là gì và tổ hợp thuật ngữ cầu lông trong tiếng Anh. HVShop mong rằng những thông tin này sẽ hữu ích với các bạn và sau khi đọc bài viết này các bạn có thể hiểu rõ ý nghĩa của những thuật ngữ tiếng Anh trong cầu lông.

Thuật ngữ về cây vợt cầu lông trong tiếng Anh

1-Piece Construction – Thường thấy ở vợt graphite, là cấu trúc vợt có tay cầm, thân vợt và đầu vợt được đúc liền một khối.

2-Piece Construction – Cấu trúc vợt được nối giữa tay cầm và thân vợt hoặc giữa thân vợt và đầu vợt.

Balance Point – Chỉ số đo từ đầu cán vợt đến điểm trụ trên khung vợt. Chỉ số này cho biết độ cân bằng của vợt, vợt nặng đầu, cân bằng hay nhẹ đầu.

Power Zone/Sweet Spot – Vùng lưới vợt đánh hiệu quả nhất, tập trung hỗ trợ nhiều lực hơn các vùng còn lại.

Torque – Mô Men xoắn, chỉ mức độ “trượt” của vợt khi vợt tiếp cầu ngoài vùng trung tâm lưới vợt. Khung vợt càng ít mômen xoắn, cú đánh chạm cầu ngoài trung tâm lưới vợt sẽ càng chính xác.

Đánh cầu lông và dụng cụ cầu lông trong tiếng anh là gì ?

Nếu như các bạn đang băn khoăn không biết cầu lông tiếng anh là gì hay tên gọi của những dụng cụ của bộ môn này trong tiếng anh ra sao thì ngày hôm nay FBShop sẽ cùng giải đáp những thắc mắc rất thường thấy này. Bằng cách tìm hiểu chi tiết như vợt cầu lông và quả cầu lông trong tiếng anh và cũng như rất nhiều những vật dụng khác các bạn có thể biết được kha khá những từ vựng tiếng anh của bộ môn này đó nhé !

Trò chơi cầu lông là bộ môn phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Bởi những lợi ích đối với sức khỏe của nó đem lại và phù hợp với mọi lứa tuổi, giới tính.

Cầu lông hay vũ cầu tiếng anh là Badminton, là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 VĐV (đấu đơn) hoặc 2 cặp VĐV (đấu đôi) trên 2 nửa sân, người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ.

Chơi cầu lông trong tiếng anh là Playing badminton dùng để chỉ hoạt động đánh cầu lông với mục đích giải trí, tập luyện thể dục thể thao nâng cao sức khỏe, còn khi để chỉ thi đấu cầu lông trong tiếng anh sẽ là Badminton competition.

Vậy đánh cầu lông đọc tiếng anh là gì? – Theo bảng phiên âm tiếng Anh Quốc tế IPA, từ chơi cầu lông trong tiếng Anh được đọc là /pleɪ ˈbædmɪntən/.

4.1. Thuật ngữ các động tác đánh cầu trong tiếng Anh

4.2. Thuật ngữ về sân cầu lông trong Tiếng Anh

4.3. Thuật ngữ về cây vợt cầu lông trong tiếng Anh

4.4. Một số thuật ngữ Tiếng Anh khác trong cầu lông thường dùng

Trên đây là những thông tin mà FBShop đã chọn lọc và tìm hiểu kĩ về dụng cụ cầu lông và các thuật ngữ thường dùng trong cầu lông. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nâng cao trình độ Tiếng Anh và có thể giao lưu cùng các lông thủ quốc tế mà không lo ngại rào cản ngôn ngữ.

[DSCers] Giải cầu lông sinh viên trường Đại học Thương mại năm học 2022 - 2023

Vào ngày 11/11/2022, Giải cầu lông trường Đại học Thương Mại đã chính thức diễn ra trong không khí háo hức và hưởng ứng nhiệt tình từ các bạn sinh viên. Trải qua hai ngày thi đấu, giải đấu đã kết thúc thành công tốt đẹp qua những trận cầu mãn nhãn và đầy kịch tính. Các thành viên DSC đã thi đấu hết mình tuy nhiên kết quả không được như mong đợi khi đã dừng chân tại vòng bảng.

Mặc dù phải dừng bước sớm một cách đáng tiếc nhưng cả đội đã cống hiến hết mình rồi! Chúc đội cầu lông DSC sẽ gặt hái được những kết quả cao hơn trong những giải đấu sắp tới!

----------------------------------------------

0936396866 (Nguyễn Minh Đức - Trưởng ban Truyền thông)

Cầu lông là một môn thể thao mang lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe. Các tin tức, video về các giải cầu lông trên thế giới đều được bình luận bằng tiếng Anh, hay ngay cả trên phần giới thiệu thông số, miêu tả vợt cầu lông người chơi cũng bắt gặp những thuật ngữ tiếng Anh nhưng không biết nghĩa là gì.

Vậy liệu người chơi đã biết đánh cầu lông tiếng anh là gì chưa? Các từ vựng cầu lông trong tiếng Anh thường gặp là gì? Bài viết ngày hôm nay HVShop sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ tiếng Anh trong cầu lông.

“Badminton” là tên gọi của môn cầu lông trong tiếng Anh. Cầu lông là một môn thể thao đối kháng dùng vợt cầu lông để thi đấu, người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở phần sân bên kia của đối thủ bên kia tấm lưới.

Đây là bộ môn rất phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn Thế giới nhờ những lợi ích sức khỏe mà nó mang lại, ngoài ra còn phù hợp với mọi lứa tuổi và giới tính. Cầu lông vừa có thể mang tính chất giải trí vận động thân thể, vừa có thể là môn thể thao được đưa vào các giải đấu quốc tế.

Những dụng cụ cầu lông cơ bản trong tiếng Anh

Vậy vợt đánh cầu lông tiếng Anh là gì? Những dụng cụ cầu lông cơ bản khác trong tiếng Anh được đọc và phiên âm như nào, HVShop sẽ chỉ rõ dưới đây:

Đánh cầu lông tiếng Anh là gì hay Chơi cầu lông tiếng Anh là gì?

Đánh cầu lông trong tiếng Anh là “play badminton”, là động từ chỉ hoạt động đánh cầu lông nói chung, trong cả tập luyện thể dục thể thao nâng cao sức khỏe hay với mục đích giải trí. Còn từ để chỉ trận cầu lông chuyên nghiệp hay thi đánh cầu lông tiếng Anh là Badminton Competition.

Vậy đánh cầu lông đọc tiếng anh là gì? – Theo bảng phiên âm tiếng Anh Quốc tế IPA, từ chơi cầu lông trong tiếng Anh được đọc là /pleɪ ˈbædmɪntən/.

Thuật ngữ về sân cầu lông trong tiếng Anh

Alley – Phần mở rộng của sân dành cho đánh đôi.

Back alley – Phần sân giữa đường biên cuối và vạch giao cầu dài dành cho đánh đôi.

Backcourt – Một phần ba cuối sân, trong vùng giới hạn bởi các đường biên cuối.

Baseline – Đường biên tại cuối mỗi bên sân, song song với lưới.

Center position/Based position – Điểm trung tâm trên sân, vị trí người chơi đơn quay về sau mỗi cú đánh.

Center line – Đường vạch vuông góc với lưới, chia sân ra thành hai phần giao cầu phải và trái.

Forecourt – Một phần ba sân trước, giữa lưới và vạch giao cầu ngắn.

Long service line – Vạch giao cầu dài, giao cầu không được để cầu đi quá vạch này.

Midcourt – Một phần ba giữa sân.

Service court – Khu vực đứng để giao cầu.

Short service line – Vạch giao cầu ngắn, cách lưới khoảng 2m, khi giao cầu tối thiểu cầu phải đến được vạch này mới được coi là hợp lệ.

Thuật ngữ của vận động viên cầu lông trên sân cầu trong tiếng Anh

Good eye – Lời khen dành tặng cho đối thủ khi đã phán đoán chính xác rằng cầu bạn đánh đã đi ra ngoài sân.

Good game – Lời bên thắng cuộc nói với bên thua sau khi trận đấu kết thúc và hai bên bắt tay.

Good shot – Lời khen tặng đối thủ vừa có một cú đánh đẹp.

I got it – Dùng để nói với đồng đội đánh đôi rằng bạn sẽ đón quả cầu này.

Yours – Nói với đồng đội trong đánh đôi khi bạn đã để lỡ cơ hội đón cầu trong phạm vi của mình và nhường lại cho đồng đội cứu.